Mấy sấy trái cây GND-300H
Mấy sấy trái cây GND-300H
250.000.000 ₫
Mấy sấy trái cây lạnh GND-300H là dạng buồng sấy sử dụng bơm nhiệt cho phép tiết kiệm đến 80% năng lượng điện, nhiệt độ sấy từ 15-80oC. Thời gian sấy giảm đi 30% so với các loại máy sấy dạng bơm nhiệt trên thị trường.
Máy sấy lạnh buống sấy trái cây công nghiệp
Sau đây là thông số kỹ thuật máy sấy buồng sấy:
Model | Điện đầu vào | Công suất đầu vào (KW) | Dòng điện, A | Môi chất lạnh
(R134 / KG) |
Công suất sấy (KW) | Công suất làm lạnh (KW) | Công suất hút ẩm (L nước / H) | Lưu lượng gió nóng (m³ / H) | Kích thước máy sấy (mm) | Kích thước buồng sấy (mm) | Công suất sấy kg/mẻ |
GND-300H | 220 V, 1PH, 50 / 60HZ | 5,5 | 25.0A | 2,5 | 10,5 | 7,8 | 12,0 | 23600-12800 | 1650 * 856 * 1280 | 3800 * 2190 * 2200 | 300 |
380V, 3PH, 50 / 60HZ | 5,5 | 11,0 A | 2,5 | 10,5 | 7,8 | 12,0 | 23600-12800 | 1650 * 856 * 1280 | 3800 * 2190 * 2200 | ||
GND-500H | 380V / 3PH / 50HZ
460-480V / 3PH / 60HZ |
6,9 | 14,0 A | 3,8 | 16.0 | 12,5 | 20.0 | 23600-12800 | 1650 * 856 * 1280 | 3800 * 2190 * 2200 | |
GND-600H | 9,5 | 19,0 A | 4.0 | 21.0 | 18,0 | 25,0 | 47200-25600 | 1650 * 1056 * 1280 | 6150 * 2190 * 2200 | 600 | |
GND-1200H | 19,4 | 39,0 A | 8,0 | 42,0 | 32,0 | 50,0 | 70800-38400 | 2089 * 1260 * 1580 | 6350 * 3230 * 2200 | 1200 | |
GND-1500H | 21.8 | 44.0A | 9.0 | 50,0 | 40,0 | 60,0 | 76500-54000 | 2089 * 1260 * 1580 | 6350 * 4670 * 2200 | ||
GND-300HD | 11.0 | 22,0 A | 5.0 | 21.0 | 15.6 | 24.0 | 47200-25600 | 1650 * 856 * 1280 | 7050 * 2190 * 2200 | ||
GND-500HD | 13.8 | 28,0 A | 7.6 | 32,0 | 25,0 | 40,0 | 47200-25600 | 1650 * 856 * 1280 | 7050 * 2190 * 2200 | ||
GND-600HD | 19.8 | 37,0 A | 8,0 | 42,0 | 36,0 | 50,0 | 47200-25600 | 1650 * 1056 * 1280 | 10100 * 2190 * 2200 | ||
GND-1200HD | 32.8 | 66,0 A | 16.0 | 84.0 | 64,0 | 100,0 | 70800-38400 | 2089 * 1260 * 1580 | 10750 * 3230 * 2200 | ||
40,0 | 80,0 A | 16.0 | 84.0 | 64,0 | 100,0 | 120000-72000 | 2089 * 1260 * 1580 | 10750 * 3230 * 2200 | 1600 | ||
GND-1500HD | 43,6 | 88.0A | 18,0 | 100,0 | 80,0 | 120,0 | 153000-120000 | 2089 * 1260 * 1580 | 12900 * 4670 * 2200 | 4000 |
Máy sấy GND-300H 6 xe đẩy x16 = 96 khay sấy .
Xem thêm về máy sấy trái cây công nghiệp ở đây nữa
4 Bước cơ bản dễ dàng chọn máy sấy lạnh trái cây phù hợp nhất:
Bước 1: Trước hết bạn phải trả lời được các câu hỏi sau:
- Bạn muốn sấy sản phẩm gì?
- bạn muốn sấy bao nhiêu kg/mẻ (Mtct?
- Nhiệt độ sấy bao nhiêu? (nhiệt độ thấp, nhiệt độ trung bình, nhiệt độ cao).
Bước 2: xác định trọng lượng nước cần phải bay hơi có chứa trong sản phẩm tươi (Mnước), ví dụ tổng trọng lượng trái cây tươi là Mtct=300kg trước khi sấy và sau khi sấy tổng trọng lượng trái cây khô là Mtck=200kg, thế thì trọng lượng nước cần bay hơi là Mnước= Mtct-Mtck=300-200 = 100kg.
- Xác định thời gian sấy T (h) của một mẻ trái cây ví dụ:
Xoài, nho=10h. - Có các hệ số nhiệt sấy khác nhau (K) đối với các nguyên liệu sấy đầu vào khác nhau:
Ví dụ: các loại hệ số sấy hàng hóa phổ biến như sau:
- Loại sản phẩm dạng lá như (trà, thuốc lá, rau khô v.v.) hệ số sấy = 1
- Trái cây (nho, dâu tây, nhãn tất cả các loại trái cây được bảo quản) hệ số sấy = 1,3
- Thân rễ (thảo dược, gỗ v.v.) hệ số sấy = 1,5
- Thịt (thịt xông khói, xúc xích, thịt xông khói) hệ số sấy = 1,8
- Cá (mực, cá nước ngọt, hải sản, v.v.) hệ số sấy = 2
Bước 3: Theo trọng lượng nước cần bay hơi và thời gian của một mẻ ta xác định lượng nước cần bay hơi/1h (Mn/h).
lượng nước cần bay hơi/1h= Tổng trọng lượng nước sấy / thời gian sấy
Mh =Mnước/T=100/10=10kg/h
Bước 4: Tính lượng nước cần bay hơi thực tế cho loại sản phẩm đó (Mthực)= lượng nước cần bay hơi/1h (Mh) × Hệ số sấy (K)
Ví dụ của nho là K=1.3 vậy Mthực=MhxK=10×1.3=13kg/h.
Theo lượng nước cần bay hơi thực tế cho loại sản phẩm đó (Mthực=13kg) để chọn model máy sấy phù hợp, đó là mấy sấy trái cây model GND-300H- 12 kg/h
Máy sấy trái cây model GND-300H- 300 kg/mẻ
6 xe đẩy x16=96 khay; kích thước khay=0.75×0.66m=0.495m2; Tổng điện tích sấy: 47.5m2 sấy.
Gọi ngay 0903373240 để được tư vấn chọn máy sấy trái cây phù hợp và báo giá tốt nhất!
Xem thêm: Mấy sấy trái cây GND-600H
Mấy sấy trái cây lạnh GND-600H là dạng buồng sấy sử dụng bơm nhiệt cho phép tiết kiệm đến 80% năng lượng điện, nhiệt độ sấy từ 15-80oC. Thời gian sấy giảm đi 30% so với các loại máy sấy dạng bơm nhiệt trên thị trường.
Sau đây là thông số kỹ thuật máy sấy buồng sấy:
Model | Điện đầu vào | Công suất đầu vào (KW) | Dòng điện, A | Môi chất lạnh
(R134 / KG) |
Công suất sấy (KW) | Công suất làm lạnh (KW) | Công suất hút ẩm (L nước / H) | Lưu lượng gió nóng (m³ / H) | Kích thước máy sấy (mm) | Kích thước buồng sấy (mm) | Công suất sấy kg/mẻ |
GND-300H | 220 V, 1PH, 50 / 60HZ | 5,5 | 25.0A | 2,5 | 10,5 | 7,8 | 12,0 | 23600-12800 | 1650 * 856 * 1280 | 3800 * 2190 * 2200 | 300 |
380V, 3PH, 50 / 60HZ | 5,5 | 11,0 A | 2,5 | 10,5 | 7,8 | 12,0 | 23600-12800 | 1650 * 856 * 1280 | 3800 * 2190 * 2200 | ||
GND-500H | 380V / 3PH / 50HZ
460-480V / 3PH / 60HZ |
6,9 | 14,0 A | 3,8 | 16.0 | 12,5 | 20.0 | 23600-12800 | 1650 * 856 * 1280 | 3800 * 2190 * 2200 | |
GND-600H | 9,5 | 19,0 A | 4.0 | 21.0 | 18,0 | 25,0 | 47200-25600 | 1650 * 1056 * 1280 | 6150 * 2190 * 2200 | 600 | |
GND-1200H | 19,4 | 39,0 A | 8,0 | 42,0 | 32,0 | 50,0 | 70800-38400 | 2089 * 1260 * 1580 | 6350 * 3230 * 2200 | 1200 | |
GND-1500H | 21.8 | 44.0A | 9.0 | 50,0 | 40,0 | 60,0 | 76500-54000 | 2089 * 1260 * 1580 | 6350 * 4670 * 2200 | ||
GND-300HD | 11.0 | 22,0 A | 5.0 | 21.0 | 15.6 | 24.0 | 47200-25600 | 1650 * 856 * 1280 | 7050 * 2190 * 2200 | ||
GND-500HD | 13.8 | 28,0 A | 7.6 | 32,0 | 25,0 | 40,0 | 47200-25600 | 1650 * 856 * 1280 | 7050 * 2190 * 2200 | ||
GND-600HD | 19.8 | 37,0 A | 8,0 | 42,0 | 36,0 | 50,0 | 47200-25600 | 1650 * 1056 * 1280 | 10100 * 2190 * 2200 | ||
GND-1200HD | 32.8 | 66,0 A | 16.0 | 84.0 | 64,0 | 100,0 | 70800-38400 | 2089 * 1260 * 1580 | 10750 * 3230 * 2200 | ||
40,0 | 80,0 A | 16.0 | 84.0 | 64,0 | 100,0 | 120000-72000 | 2089 * 1260 * 1580 | 10750 * 3230 * 2200 | 1600 | ||
GND-1500HD | 43,6 | 88.0A | 18,0 | 100,0 | 80,0 | 120,0 | 153000-120000 | 2089 * 1260 * 1580 | 12900 * 4670 * 2200 | 4000 |
Máy sấy GND-600H 12 xe đẩy x16 = 192 khay sấy .
Xem thêm về máy sấy trái cây công nghiệp ở đây nữa
4 Bước cơ bản dễ dàng chọn máy sấy trái cây phù hợp nhất:
Bước 1: Trước hết bạn phải trả lời được các câu hỏi sau:
- Bạn muốn sấy sản phẩm gì?
- bạn muốn sấy bao nhiêu kg/mẻ (Mtct?
- Nhiệt độ sấy bao nhiêu? (nhiệt độ thấp, nhiệt độ trung bình, nhiệt độ cao).
2.xác định trọng lượng nước cần phải bay hơi có chứa trong sản phẩm tươi (Mnước), ví dụ tổng trọng lượng trái cây tươi là Mtct=600kg trước khi sấy và sau khi sấy tổng trọng lượng trái cây khô là Mtck=400kg, thế thì trọng lượng nước cần bay hơi là Mnước= Mtct-Mtck=600-400 = 200kg.
- Xác định thời gian sấy T (h) của một mẻ trái cây ví dụ:
Xoài, nho=10h. - Có các hệ số nhiệt sấy khác nhau (K) đối với các nguyên liệu sấy đầu vào khác nhau:
Ví dụ: các loại hệ số sấy hàng hóa phổ biến như sau:
- Loại sản phẩm dạng lá như (trà, thuốc lá, rau khô v.v.) hệ số sấy = 1
- Trái cây (nho, dâu tây, nhãn tất cả các loại trái cây được bảo quản) hệ số sấy = 1,3
- Thân rễ (thảo dược, gỗ v.v.) hệ số sấy = 1,5
- Thịt (thịt xông khói, xúc xích, thịt xông khói) hệ số sấy = 1,8
- Cá (mực, cá nước ngọt, hải sản, v.v.) hệ số sấy = 2
3.Theo trọng lượng nước cần bay hơi và thời gian của một mẻ ta xác định lượng nước cần bay hơi/1h (Mn/h).
lượng nước cần bay hơi/1h.
= Tổng trọng lượng nước sấy / thời gian sấy
Mh =Mnước/T=200/10=20kg/h
4.Tính lượng nước cần bay hơi thực tế cho loại sản phẩm đó (Mthực)= lượng nước cần bay hơi/1h (Mh) × Hệ số sấy (K)
Ví dụ của nho là K=1.3 vậy Mthực=MhxK=20×1.3=26kg/h.
Theo lượng nước cần bay hơi thực tế cho loại sản phẩm đó (Mthực=26kg) để chọn model máy sấy phù hợp, đó là mấy sấy trái cây model GND-600H- 25 kg/h
Máy sấy trái cây model GND-600H- 600 kg/mẻ
12 xe đẩy x16=192 khay; kích thước khay=0.75×0.66m=0.495m2; Tổng điện tích sấy: 95m2 sấy.
Xem thêm: Mấy sấy trái cây GND-1200H
Sau đây là thông số kỹ thuật máy sấy buồng sấy:
Model | Điện đầu vào | Công suất đầu vào (KW) | Dòng điện, A | Môi chất lạnh
(R134 / KG) |
Công suất sấy (KW) | Công suất làm lạnh (KW) | Công suất hút ẩm (L nước / H) | Lưu lượng gió nóng (m³ / H) | Kích thước máy sấy (mm) | Kích thước buồng sấy (mm) | Công suất sấy kg/mẻ |
GND-300H | 220 V, 1PH, 50 / 60HZ | 5,5 | 25.0A | 2,5 | 10,5 | 7,8 | 12,0 | 23600-12800 | 1650 * 856 * 1280 | 3800 * 2190 * 2200 | 300 |
380V, 3PH, 50 / 60HZ | 5,5 | 11,0 A | 2,5 | 10,5 | 7,8 | 12,0 | 23600-12800 | 1650 * 856 * 1280 | 3800 * 2190 * 2200 | ||
GND-500H | 380V / 3PH / 50HZ
460-480V / 3PH / 60HZ |
6,9 | 14,0 A | 3,8 | 16.0 | 12,5 | 20.0 | 23600-12800 | 1650 * 856 * 1280 | 3800 * 2190 * 2200 | |
GND-600H | 9,5 | 19,0 A | 4.0 | 21.0 | 18,0 | 25,0 | 47200-25600 | 1650 * 1056 * 1280 | 6150 * 2190 * 2200 | 600 | |
GND-1200H | 19,4 | 39,0 A | 8,0 | 42,0 | 32,0 | 50,0 | 70800-38400 | 2089 * 1260 * 1580 | 6350 * 3230 * 2200 | 1200 | |
GND-1500H | 21.8 | 44.0A | 9.0 | 50,0 | 40,0 | 60,0 | 76500-54000 | 2089 * 1260 * 1580 | 6350 * 4670 * 2200 | ||
GND-300HD | 11.0 | 22,0 A | 5.0 | 21.0 | 15.6 | 24.0 | 47200-25600 | 1650 * 856 * 1280 | 7050 * 2190 * 2200 | ||
GND-500HD | 13.8 | 28,0 A | 7.6 | 32,0 | 25,0 | 40,0 | 47200-25600 | 1650 * 856 * 1280 | 7050 * 2190 * 2200 | ||
GND-600HD | 19.8 | 37,0 A | 8,0 | 42,0 | 36,0 | 50,0 | 47200-25600 | 1650 * 1056 * 1280 | 10100 * 2190 * 2200 | ||
GND-1200HD | 32.8 | 66,0 A | 16.0 | 84.0 | 64,0 | 100,0 | 70800-38400 | 2089 * 1260 * 1580 | 10750 * 3230 * 2200 | ||
40,0 | 80,0 A | 16.0 | 84.0 | 64,0 | 100,0 | 120000-72000 | 2089 * 1260 * 1580 | 10750 * 3230 * 2200 | 1600 | ||
GND-1500HD | 43,6 | 88.0A | 18,0 | 100,0 | 80,0 | 120,0 | 153000-120000 | 2089 * 1260 * 1580 | 12900 * 4670 * 2200 | 4000 |
Máy sấy GND-1200H 20 xe đẩy x16 = 320 khay sấy .
Xem thêm về máy sấy trái cây công nghiệp ở đây nữa
4 Bước cơ bản dễ dàng chọn máy sấy trái cây phù hợp nhất:
Bước 1: Trước hết bạn phải trả lời được các câu hỏi sau:
- Bạn muốn sấy sản phẩm gì?
- bạn muốn sấy bao nhiêu kg/mẻ (Mtct?
- Nhiệt độ sấy bao nhiêu? (nhiệt độ thấp, nhiệt độ trung bình, nhiệt độ cao).
- 2.xác định trọng lượng nước cần phải bay hơi có chứa trong sản phẩm tươi (Mnước), ví dụ tổng trọng lượng trái cây tươi là Mtct=600kg trước khi sấy và sau khi sấy tổng trọng lượng trái cây khô là Mtck=400kg, thế thì trọng lượng nước cần bay hơi là Mnước= Mtct-Mtck=600-400 = 200kg.
- Xác định thời gian sấy T (h) của một mẻ trái cây ví dụ:
Xoài, nho=10h. - Có các hệ số nhiệt sấy khác nhau (K) đối với các nguyên liệu sấy đầu vào khác nhau:
Ví dụ: các loại hệ số sấy hàng hóa phổ biến như sau:
- Loại sản phẩm dạng lá như (trà, thuốc lá, rau khô v.v.) hệ số sấy = 1
- Trái cây (nho, dâu tây, nhãn tất cả các loại trái cây được bảo quản) hệ số sấy = 1,3
- Thân rễ (thảo dược, gỗ v.v.) hệ số sấy = 1,5
- Thịt (thịt xông khói, xúc xích, thịt xông khói) hệ số sấy = 1,8
- Cá (mực, cá nước ngọt, hải sản, v.v.) hệ số sấy = 2
- 3.Theo trọng lượng nước cần bay hơi và thời gian của một mẻ ta xác định lượng nước cần bay hơi/1h (Mn/h).
lượng nước cần bay hơi/1h.
= Tổng trọng lượng nước sấy / thời gian sấy
Mh =Mnước/T=200/10=20kg/h
4.Tính lượng nước cần bay hơi thực tế cho loại sản phẩm đó (Mthực)= lượng nước cần bay hơi/1h (Mh) × Hệ số sấy (K)
Ví dụ của nho là K=1.3 vậy Mthực=MhxK=20×1.3=26kg/h.
Theo lượng nước cần bay hơi thực tế cho loại sản phẩm đó (Mthực=26kg) để chọn model máy sấy phù hợp, đó là mấy sấy trái cây model GND-600H- 25 kg/h
Máy sấy trái cây model GND-1200H- 1200 kg/mẻ
20 xe đẩy x16=320 khay; kích thước khay=0.75×0.66m=0.495m2; Tổng điện tích sấy: 158.4m2.
Máy sấy trái cây model GND-1200H- 1200 kg/mẻ
Tư vấn máy sấy lạnh công suất lớn vui lòng liên hệ Phone/Zalo/Viber: 0968 36 00 68, hoặc Email nhu cầu để được tư vấn: [email protected]